できること
- エッセーを読んで、筆者の考え方や感じ方が理解できる。 Đọc một bài tiểu luận và hiểu được cách nghĩ và cách cảm nhận của tác giả.
満員電車(1) Xe điện đầy khách
朝の通勤電車の混雑はつらいものがある。満員電車にストレスを感じない人はいるまい。日々耐えている乗客を見るにつけ、みんな何と我慢強いだろうと思う。まるで何かの訓練をしているかのようだ。
朝のホームでは、いつも同じ場所に立つ。この路線にはいくつか高校があり、階段の近くに止まるこの車両には混んでいるわりには座れるチャンスがあるのだ。
電車がホームに入ってきた。ドアが開いた。押されながら乗り込み、座っている高校生の前に立つ。
| Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
| 満員 | MÃN VIÊN | まんいん | Sự đầy người |
| エッセー | エッセー | Bài luận | |
| 筆者 | BÚT GIẢ | ひっしゃ | Tác giả |
| 通勤 | THÔNG CẦN | つうきん | Sự đi làm |
| 混雑 | HỖN TẠP | こんざつ | Sự đông nghẹt |
| 耐える | NẠI | たえる | Chịu đựng |
| 我慢強い | NGÃ MẠN CƯỜNG | がまんづよい | Kiên trì; nhẫn nại |
| 訓練 | HUẤN LUYỆN | くんれん | Sự huấn luyện |
| 乗り込み | THỪA NHẬP | のりこみ | Lên xe |
| — | —– | —– | —– |
| かなり | かなり | Kha khá; đáng chú ý | |
| 才能 | TÀI NĂNG | さいのう | Tài năng |
| 双方 | SONG PHƯƠNG | そうほう | Song phương |
| 貿易 | MẬU DỊ/DỊCH | ぼうえき | Thương mại, dịch vụ |
| 容易 | DUNG/DONG DỊ/DỊCH | ようい | Dễ, dễ dàng |
| 解決 | GIẢI QUYẾT | かいけつ | Cách giải quyết |
| エネルギー | エネルギー | Năng lượng | |
| 正直 | CHÍNH TRỰC | しょうじき | Tính trung thực |
| 不満 | BẤT MÃN | ふまん | Bất mãn, không vừa lòng |
| 躾 | しつけ | Sự rèn luyện, kỷ cương | |
| 悲惨 | BI THẢM | ひさん | Khốn khổ, bi thảm |
| 痛感 | THỐNG CẢM | つうかん | Cảm thấy sự đau đớn |
| 汚染 | Ô NHIỄM | おせん | Sự ô nhiễm |
| 影響 | ẢNH HƯỞNG | えいきょう | Ảnh hưởng |
| うわさ | うわさ | Tin đồn, lời đồn |
Updating.