Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
1.報 | BÁO | ほう | |
予報 | DỰ BÁO | よほう | Dự báo |
報告 | BÁO CÁO | ほうこく | Báo cáo |
2.晴 | TÌNH | は・れる | |
晴れる | TÌNH | はれる | Nắng ráo, tạnh |
晴れ | TÌNH | はれ | trời nắng |
3.雲 | VÂN | くも | |
雲 | VÂN | くも | Mây |
4.暖 | NOÃN | だん/あたた・かい | |
暖房 | NOÃN PHÒNG | だんぼう | máy sưởi ấm |
暖かい | NOÃN | あたたかい | Ấm áp |
5.雪 | TUYẾT | ゆき | |
雪 | TUYẾT | ゆき | Tuyết |
6.震 | CHẤN | しん | |
地震 | ĐỊA CHẤN | じしん | Động đất |
震度 | CHẤN ĐỘ | しんど | Độ động đất |
7.波 | BA | は/なみ | |
電波 | ĐIỆN BA | でんぱ | Sóng điện |
波 | BA | なみ | Sóng, làn sóng |
津波 | TÂN BA | つなみ | Sóng thần |
7.吹 | XÚY | ふ・く | |
吹く | XÚY | ふく | Thổi |