Kanji N3 – Bài 4_2

Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa
1. CÁO こく
広告 QUẢNG CÁO こうこく Quảng cáo
2. LỢI
便利 TIỆN LỢI べんり Tiện lợi
利用 LỢI DỤNG りよう Tận dụng, sử dụng
3. CÁT わ・る/わ・れる
割る CÁT わる Chia ra, cắt ra (tha động từ)
割合 CÁT HỢP わりあい Tỷ lệ
割れる  CÁT われる Chia ra, cắt ra (tự động từ)
 割引 CÁT DẪN わりびき Chiết khấu
4. BỘI ばい
~倍 BỘI ばい (mấy) lần
BỘI ばい gấp 2 lần
5. TRỊ
値段 TRỊ ĐOẠN ねだん Giá cả
値上げ TRỊ THĂNG ねあげ Nâng giá
値下げ TRỊ HẠ ねさげ Giảm giá
6. THƯƠNG しょう
商品 THƯƠNG PHẨM しょうひん Sản phẩm
商店 THƯƠNG ĐIẾM しょうてん Cửa hàng
7. CHI
支店 CHI ĐIẾM してん Cửa hàng chi nhánh
本店 BẢN ĐIẾM ほんてん trụ sở chính
支社 CHI XÃ ししゃ Chi nhánh công ty
本社 BẢN XÃ ほんしゃ Tổng công ty
8. PHẤT はら・う
払う PHẤT はらう Trả
支払い CHI PHẤT しはらう Trả tiền, thanh toán tiền

Share:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *