Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
1.告 | CÁO | こく | |
広告 | QUẢNG CÁO | こうこく | Quảng cáo |
2.利 | LỢI | り | |
便利 | TIỆN LỢI | べんり | Tiện lợi |
利用 | LỢI DỤNG | りよう | Tận dụng, sử dụng |
3.割 | CÁT | わ・る/わ・れる | |
割る | CÁT | わる | Chia ra, cắt ra (tha động từ) |
割合 | CÁT HỢP | わりあい | Tỷ lệ |
割れる | CÁT | われる | Chia ra, cắt ra (tự động từ) |
割引 | CÁT DẪN | わりびき | Chiết khấu |
4.倍 | BỘI | ばい | |
~倍 | BỘI | ばい | (mấy) lần |
倍 | BỘI | ばい | gấp 2 lần |
5.値 | TRỊ | ね | |
値段 | TRỊ ĐOẠN | ねだん | Giá cả |
値上げ | TRỊ THĂNG | ねあげ | Nâng giá |
値下げ | TRỊ HẠ | ねさげ | Giảm giá |
6.商 | THƯƠNG | しょう | |
商品 | THƯƠNG PHẨM | しょうひん | Sản phẩm |
商店 | THƯƠNG ĐIẾM | しょうてん | Cửa hàng |
7.支 | CHI | し | |
支店 | CHI ĐIẾM | してん | Cửa hàng chi nhánh |
本店 | BẢN ĐIẾM | ほんてん | trụ sở chính |
支社 | CHI XÃ | ししゃ | Chi nhánh công ty |
本社 | BẢN XÃ | ほんしゃ | Tổng công ty |
8.払 | PHẤT | はら・う | |
払う | PHẤT | はらう | Trả |
支払い | CHI PHẤT | しはらう | Trả tiền, thanh toán tiền |