Kanji N3 – Bài 2_6

Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa
1. KHỐN こ・まる
困る KHỐN こまる Khốn khó, khổ cực
2. TIÊU しょう き・える/け・す
消す TIÊU けす Dập tắt, xóa (tha động từ)
消防 TIÊU PHÒNG しょうぼう Phòng cháy, cứu hỏa
消える TIÊU きえる Bị xóa, bị dập (tự động từ)
消しゴム TIÊU けしごむ Cục tẩy
3. PHÒNG ぼう/ふせ・ぐ
予防 DỰ PHÒNG よぼう Dự phòng
 防ぐ PHÒNG ふせぐ Đề phòng, ngăn chặn
4. CỨU きゅう/すく・う
救急車 CỨU CẤP XA きゅうきゅうしゃ Xe cứu thương
救う CỨU すくう Cứu giúp
5. CẢNH けい
警官 CẢNH QUAN けいかん Cảnh sát viên
6. SÁT さつ
警察 CẢNH SÁT けいさつ Cánh sát
警察署 CẢNH SÁT THỰ けいさつしょ Sở cảnh sát
7. CỐ
事故 SỰ CỐ じこ Sự cố, tai nạn
故障 CỐ CHƯỚNG こしょう Sự hỏng hóc, trục trặc
故○○ CỐ (Tên Người.)…quá cố
8. TRUYỀN でん/つた・える
伝言 TRUYỀN NGÔN でんごん Tin nhắn, lời nhắn
伝える TRUYỀN つたえる Truyền đạt
手伝う THỦ TRUYỀN てつだう

Share:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *