Kanji N3 – Bài 2_5

Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa
1.  THỤ じゅ/う・ける
受信 THỤ TÍN じゅしん Nhận (tin, email…)
 受験 THỤ NGHIỆM じゅけん Tham dự thi
受ける THỤ うける Nhận
2. PHÓ つ・く/つ・ける
付ける PHÓ つける Gắn lên, đính lên (tha động từ)
片付ける PHIẾN PHÓ かたづける Dọn dẹp
受付 THỤ PHÓ うけつけ Tiếp tân
付く PHÓ つく Dính (tự động từ)
 3. KHOA
科学 KHOA HỌC かがく Khoa học
外科 NGOẠI KHOA げか Ngoại khoa
内科 NỘI KHOA ないか Nội khoa
 教科書 GIÁO KHOA THƯ きょうかしょ sách giáo khoa
4. TỴ はな/び
耳鼻科 NHĨ TỴ KHOA じびか Khoa tai mũi họng
TỴ はな Mũi
5. PHỤ
婦人 PHỤ NHÂN ふじん Phụ nữ
産婦人科 SẢN PHỤ NHÂN KHOA さんふじんか Khoa sản phụ
主婦 CHỦ PHỤ しゅふ Vợ
6. HÌNH けい/ぎょう/かたち
形式 HÌNH THỨC けいしき Hình thức
図形 ĐỒ HÌNH ずけい Đồ thị, đồ hình, hình vẽ
整形外科 CHỈNH HÌNH NGOẠI KHOA せいけいげか KHoa chỉnh hình
人形 NHÂN HÌNH にんぎょう Búp bê
HÌNH かたち Hình dạng
7. CỐT こつ/ほね
骨折 CỐT CHIẾT こっせつ Gãy xương
CỐT ほね Xương
8. CHIẾT せつ/おる
右折 HỮU CHIẾT うせつ Rẽ phải
左折 TẢ CHIẾT させつ Rẽ trái
折る CHIẾT おる Bẻ, gấp (tha động từ)
折り紙 CHIẾT CHỈ おりがみ Môn gấp giấy
折れる CHIẾT おれる

Share:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *