Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
1.煙 | YÊN | えん/けむり | |
禁煙 | CẤM YÊN | きんえん | Cấm hút thuốc |
煙 | YÊN | けむり | Khói |
2.当 | ĐƯƠNG | とう/あ・たる | |
本当 | BẢN ĐƯƠNG | ほんとう | Thật, sự thật |
当たる | ĐƯƠNG | あたる | Trúng, đúng |
当たり前 | ĐƯƠNG TIỀN | あたりまえ | Đương nhiên là |
3.全 | TOÀN | ぜん | |
全部 | TOÀN BỘ | ぜんぶ | Toàn bộ |
全席 | TOÀN TỊCH | ぜんせき | Toàn bộ ghế |
安全(な) | AN TOÀN | あんぜん | An toàn |
4.客 | KHÁCH | きゃく | |
客 | KHÁCH | きゃく | Khách |
お客様 | KHÁCH DẠNG | おきゃくさま | Quý khách |
5.様 | DẠNG | さま | |
様子 | DẠNG TỬ | ようす | Bộ dạng, tình trạng |
○○様 | DẠNG | さま | Ngài ~ |
6.解 | GIẢI | かい | |
理解 | LÝ GIẢI | りかい | Hiểu |
解説 | GIẢI THUYẾT | かいせつ | Sự giải thích |
解答 | GIẢI ĐÁP | かいとう | Đáp án |
分解 | PHÂN GIẢI | ぶんかい | Tháo rời, tách rời |
7.協 | HIỆP | きょう | |
協力 | HIỆP LỰC | きょうりょく | Hợp tác, cộng tác |
8.願 | NGUYỆN | ねが・う | |
願う | NGUYỆN | ねがう | Xin, cầu mong |