Kanji N3 – Bài 1_6

第1週 (6) – バス

Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa
1. ĐÌNH てい
停車 ĐÌNH XA ていしゃ Sự dừng xe
バス停 ĐÌNH ばすてい Bến xe buýt
2.   CHỈNH せい
整理 CHỈNH LÝ せいり Chỉnh lý
整理券 CHỈNH LÝ KHOÁN せいりけん vé đánh số
3. KHOÁN けん
駐車券 TRÚ XA KHOÁN ちゅうしゃけん Vé đỗ xe
乗車券 THỪA XA KHOÁN じょうしゃけん Vé lên tàu xe
回数券 HỒI SỐ KHOÁN かいすうけん Cuốn sổ vé, tập vé
4. HIỆN げん/あらわれる
現金 HIỆN KIM げんきん Tiền mặt
表現 BIỂU HIỆN ひょうげん Biểu hiện, thể hiện
現れる HIỆN あらわれる Ló dạng, xuất hiện
5. LƯỠNG りょう
両親 LƯỠNG THÂN りょうしん Ba mẹ
~両 LƯỠNG ~りょう ~xe trên chuyến xe lửa, (toa)xe,…
6. THẾ か・える
取り替える THỦ THẾ とりかえる Đổi
両替 LƯỠNG THẾ りょうがえ Đổi tiền
着替える TRƯỚC THẾ きがえる Thay quần áo
7. ƯU ゆう/やさ・しい
優先席 ƯU TIÊN TỊCH ゆうせんせき Ghế ưu tiên
女優 NỮ ƯU じょゆう Nữ diễn viên
優しい ƯU やさしい Dịu dàng
8.  TỌA ざ/すわ・る 
座席 TỌA TỊCH ざせき Ghế ngồi
正座 CHÍNH TỌA せいざ Ngồi ngay ngắn kiểu Nhật
座る TỌA すわる Ngồi
9.  GIÁNG/ HÀNG こう/ふ・る/お・りる 
降車口 GIÁNG XA KHẨU こうしゃぐち Lối ra khỏi xe, xuống xe
以降 DĨ GIÁNG いこう Sau~
降りる GIÁNG おりる Xuống khỏi (xe, tàu)
降る GIÁNG ふる  Rơi xuống

Share:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *