第1週 (5) – 特急電車
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
1.指 | CHỈ | し/ゆび | |
指定 | CHỈ ĐỊNH | してい | Chỉ định, đặt |
指定席 | CHỈ ĐỊNH TỊCH | していせき | Ghế chỉ định, ghế đặt sẵn |
指 | CHỈ | ゆび | Ngón tay |
指輪 | CHỈ LUÂN | ゆびわ | Nhẫn |
2.定 | ĐỊNH | てい | |
定休日 | ĐỊNH HƯU NHẬT | ていきゅうび | Ngày nghỉ định kỳ, nghỉ có phép |
安定 | AN ĐỊNH | あんてい | Ổn định |
不安定 | BẤT AN ĐỊNH | ふあんてい | Không ổn định |
3.席 | TỊCH | せき | |
席 | TỊCH | せき | Ghế |
出席 | XUẤT TỊCH | しゅっせき | Có mặt, tham dự |
欠席 | KHUYẾT TỊCH | けっせき | Vắng mặt |
4.由 | DO | ゆう | |
自由 | TỰ DO | じゆう | Tự do |
自由席 | TỰ DO TỊCH | じゆうせき | Ghế tự do |
理由 | LÝ DO | りゆう | Lý do |
5.番 | PHIÊN | ばん | |
番号 | PHIÊN HIỆU | ばんごう | Số hiệu, số |
~番 | PHIÊN | ばん | Số (mấy) |
~番線 | PHIÊN TUYẾN | ばんせん | Tuyến số… |
6.窓 | SONG | まど | |
窓 | SONG | まど | Cửa sổ |
窓口 | SONG KHẨU | まどぐち | Cửa bán vé |
7.側 | TRẮC | がわ | |
両側 | LƯỠNG TRẮC | りょうがわ | Hai phía |
窓側 | SONG TRẮC | まどがわ | Phía cửa sổ |
右側 | HỮU TRẮC | みぎがわ | Phía bên phải |
8.路 | LỘ | ろ | |
通路 | THÔNG LỘ | つうろ | Đường đi, lối đi |
道路 | ĐẠO LỘ | どうろ | Con đường |
線路 | TUYẾN LỘ | せんろ | Tuyến đường xe lửa |