Kanji N3 – Bài 1_5

第1週 (5) – 特急電車

Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa
1. CHỈ し/ゆび
指定 CHỈ ĐỊNH してい Chỉ định, đặt
指定席 CHỈ ĐỊNH TỊCH していせき Ghế chỉ định, ghế đặt sẵn
CHỈ ゆび Ngón tay
指輪 CHỈ LUÂN ゆびわ Nhẫn
2.  ĐỊNH てい
定休日 ĐỊNH HƯU NHẬT ていきゅうび Ngày nghỉ định kỳ, nghỉ có phép
安定 AN ĐỊNH あんてい Ổn định
不安定 BẤT AN ĐỊNH ふあんてい Không ổn định
3. TỊCH せき
TỊCH せき Ghế
出席 XUẤT TỊCH しゅっせき Có mặt, tham dự
欠席 KHUYẾT TỊCH けっせき Vắng mặt
4.  DO ゆう
自由 TỰ DO じゆう Tự do
自由席 TỰ DO TỊCH じゆうせき Ghế tự do
理由 LÝ DO りゆう Lý do
5. PHIÊN ばん
番号 PHIÊN HIỆU ばんごう Số hiệu, số
~番 PHIÊN ばん Số (mấy)
~番線 PHIÊN TUYẾN ばんせん Tuyến số…
6. SONG まど
SONG まど Cửa sổ
窓口 SONG KHẨU まどぐち Cửa bán vé
7. TRẮC がわ
両側 LƯỠNG TRẮC りょうがわ Hai phía
窓側 SONG TRẮC まどがわ Phía cửa sổ
右側 HỮU TRẮC みぎがわ Phía bên phải
8. LỘ
通路 THÔNG LỘ つうろ Đường đi, lối đi
道路 ĐẠO LỘ どうろ Con đường
線路 TUYẾN LỘ せんろ Tuyến đường xe lửa

Share:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *