| Từ | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
| [ビザが~]要ります | [ビザが~]いります | cần [thị thực (visa)] |
| 調べます | しらべます | tìm hiểu, điều tra, xem |
| 直します | なおします | sửa, chữa |
| 修理します | しゅうりします | Sửa chữa, tu sửa |
| 電話します | でんわします | gọi điện thoại |
| 僕 | ぼく | tớ (cách xưng thân mật của namgiới, cùng nghĩa với [わたし]) |
| 君 | きみ | cậu, bạn (cách gọi thân mật dùng cho nam giới, cùng nghĩa với 「あなた」) |
| ~君 | ~くん | anh~, cậu~ (cách gọi thân mật dùng cho nam giới, cùng nghĩa với 「~さん」) |
| うん | うん | ừ (cách nói thân mật của 「は い」) |
| ううん | ううん | không (cách nói thân mật của 「いいえ」) |
| サラリーマン | サラリーマン | người làm việc cho các công ty |
| 言葉 | ことば | từ, tiếng |
| 物価 | ぶっか | giá cả, mức giá, vật giá |
| 着物 | きもの | Kimono (trang phục truyền thống của Nhật Bản) |
| ビザ | ビザ | thị thực, Visa |
| 始め | はじめ | ban đầu, đầu tiên |
| 終わり | おわり | kết thúc |
| こっち | こっち | phía này, chỗ này (cách nói thân mật của 「こちら」) |
| そっち | そっち | phía đó, chỗ đó (cách nói thân mật của 「そちら」) |
| あっち | あっち | phía kia, chỗ kia (cách nói thân mật của 「あちら」) |
| どっち | どっち | cái nào, phía nào, đâu (cách nói thân mật của 「どちら」) |
| この間 | このあいだ | vừa rồi, hôm nọ |
| みんなで | みんなで | mọi người cùng |
| ~けど | ~けど | ~, nhưng (cách nói thân mật của 「が」) |
| — | —– | —– |
| 国へ帰るの? | くにへかえるの? | Anh/chị có về nước không? |
| どうするの? | どうするの? | Anh/ chị tính sao? Anh/chị sẽ làm gì? |
| どうしようかな。 | どうしようかな。 | Tính sao đây nhỉ?/để tôi xem. |
| よかったら | よかったら | Nếu anh/chị thích thì |
| いろいろ | いろいろ | nhiều thứ |
Updating
Updating