Kanji N3 – Bài 6_6

Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa
1. CHÍNH せい
政治 CHÍNH TRỊ せいじ Chính trị
政治家 CHÍNH TRỊ GIA せいじか Chính trị gia
2. PHỦ
政府 CHÍNH PHỦ せいふ Chính phủ
都道府県 ĐÔ ĐẠO PHỦ HUYỆN とどうふけん Sự phân chia khu vực hành chính
3. CẢI かい/あらた・める
改正 CẢI CHÍNH かいせい Cải chính, thay đổi, cải cách
改札口 CẢI TRÁT KHẨU かいさつぐち Cửa soát vé
改める CẢI あらためる Sửa đổi, cải thiện, thay đổi
4. PHỦ
否定 PHỦ ĐỊNH ひてい Phủ định
5. ĐÍCH てき
否定的(な) PHỦ ĐỊNH ĐÍCH ひていてき Mang tính/thuộc về phủ định
目的 MỤC ĐÍCH もくてき Mục đích
国際的(な) QUỐC TẾ ĐÍCH こくさいてき Mang tính/thuộc về quốc  tế
個人的(な) CÁ NHÂN ĐÍCH こじんてき Mang tính/thuộc về cá nhân
6. THỰC じつ
実際に THỰC TẾ じっさいに thực tế
実は THỰC じつは Thật ra là
実験 THỰC NGHIỆM じっけん Thực nghiệm
7. KHUYẾT けつ
欠点 KHUYẾT ĐIỂM けってん Khuyết điểm
欠席 KHUYẾT TỊCH けっせき Vắng mặt
欠ける KHUYẾT かける Thiếu, khuyết
8. CHUYÊN せん
専門 CHUYÊN MÔN せんもん Chuyên môn
専門家 CHUYÊN MÔN GIA せんもんか Chuyên gia, người có chuyên môn

Share:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *